Công nghệ gia công đạt độ chích xác cực cao:
Máy cắt laser 3D-5 trục dòng W4525D, W4020D được trang bị tính năng cắt kim loại đạt độ chính xác cực cao, tốc độ cắt nhanh kết hợp với vùng chịu ảnh hưởng nhiệt thấp, bề mặt máy được hoàn thiện một cách hoàn hảo, tốc độ di chuyển cắt lên đến 100m/phút.
Hệ thống xử lý linh hoạt:
Thiết bị được thiết kế với Đầu xử lý ba chiều có thể đạt được tốc độ xoay vô hạn n×360 °, xoay ± 135 °, từ chức năng cắt đến chức năng hàn kim loại, có khả năng tự thay thế nhanh chóng đầu xử lý mà không cần điều chỉnh. Nhờ vào hệ thống xử lý thông minh và linh hoạt, máy cắt laser 3D-5 trục được xem là một thiết bị công nghệ đa năng.
Công nghệ hiện đại:
Máy cắt laser 3D-5 trục sử dụng hệ thống Laser Fiber có tỷ lệ chuyển đổi năng lượng cao, thấp hơn tới tận 60% so với việc sử dụng laser CO2 có cùng công suất và không cần phải bảo trì đường dẫn quang cho máy sau khi sử dụng một thời gian dài. Máy cắt laser 3D-5 trục không tiêu thụ khí đồng thời giảm thiểu đáng kể chi phí vận hành thiết bị.
CÁC DÒNG THIẾT BỊ CUNG CẤP:
1. Máy cắt laser 3D-5 trục cho chi tiết tạo hình nóng:
Công cụ của máy cắt laser 3D-5 trục được thiết kế sử dụng một cánh tay treo kết hợp cùng thanh chịu lực nhằm tạo sự liên kết chặt chẽ hơn với các bộ phận cắt của máy. Ngoài ra, máy cắt laser 3D-5 trục còn được trang bị bàn xoay làm việc kép hỗ trợ cho việc xếp dở vật liệu tại đầu bàn xoay bên này song song với quá trình thiết bị thực hiện thao tác cắt vật liệu ở đầu bàn xoay bên kia, đảm bảo cho quá trình vận hành của máy đạt hiệu suất tối đa.
Công nghệ hàng đầu thế giới:
Các bộ phận quan trọng bên trong thiết bị được phân tích theo nguyên lý động lực học CAE, với độ cứng động lực cực tốt và khả năng chịu lực cao; đầu cắt xoay vô cực N*360 °, xoay ±135° và tốc độ di chuyển tối đa là 173m/min, gia tốc làm việc của máy là 1.0G kết hợp với chức năng cắt xuyên qua vật liệu kim loại tức thì bằng laser, cải thiện đáng kể năng suất hoạt động của máy.
Hệ thống cắt 3D:
Thiết bị được trang bị bộ cộng hưởng laser sợi quang được thiết kế cải tiến vượt trội nhằm đảm bảo việc thực hiện thao tác cắt một cách chuẩn xác với tấm kim loại dày có bề mặt cong 3 chiều. Tính năng chuyển đổi năng lượng cao từ bộ cộng hưởng laser sợi quang của thiết bị kết hợp khả năng tiêu thụ điện năng thấp hơn 60% so với việc sử dụng laser CO2 có cùng công suất mà không cần phải bảo trì bảo trì quang học cho máy kèm theo bộ cộng hưởng không tiêu thụ khí giúp cho thiết bị hoạt động tối đa năng suất nhưng vẫn đảm bảo chi phí vận hành thấp.
2. Máy cắt laser 3D-5 trục bàn di động:
Máy cắt laser 3D-5 trục dòng W3122T, W3525T, and W4525T thực hiện thao tác cắt các vật liệu kim loại đạt độ chính xác cực cao, tốc độ cắt nhanh kết hợp với vùng chịu ảnh hưởng nhiệt thấp, bề mặt máy được hoàn thiện một cách hoàn hảo, tốc độ di chuyển cắt lên đến 30m/phút.
Đầu xử lý 3D của thiết bị có thể đạt được tốc độ xoay vô hạn n×360 °, xoay ± 135 °, từ chức năng cắt đến chức năng hàn kim loại kết hợp với bộ chuyển đổi đầu xử lý tức thì mà không cần tự điều chỉnh, đảm bảo cho máy thực hiện tốt hai chức năng cùng một lúc.
Tia laser sợi quang được trang bị đặc biệt từ máy cắt laser 3D-5 trục có bước sóng hẹp nhằm tạo ra năng lượng mạnh hơn cho tia sáng laser phù hợp dùng để cắt các bộp phận bằng nhôm trên xe ô tô.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
1. Thông số kỹ thuật tổng quát của thiết bị:
Dòng thiết bị | W4020D | W4525D |
Diện tích hoạt động | 3500x1500x750mm | 4000x2000x750mm |
hành trình trục X | 4000mm | 4500mm |
hành trình trục Y | 2000mm | 2500mm |
hành trình trục Z | 1000mm | 1000mm |
hành trình trục C | n x 360° | n x 360° |
hành trình trục A | ±135° | ±135° |
Độ chính xác vị trí X,Y,Z | ±0.05mm/m | ±0.05mm/m |
Độ chính xác lặp lại, vị trí trục X,Y,Z | ±0.03mm | ±0.03mm |
Độ chính xác vị trí C, A | ±0.015° | ±0.015° |
Độ chính xác lặp lại, vị trí C, A | ±0.005° | ±0.005° |
Tốc độ định vị tối đa trục X/Y/Z | 50m/min | 50m/min |
Tốc độ định vị tối đa trục C/A | 60r/min | 60r/min |
Hệ thống CNC | Siemens 840D | Siemens 840D |
Tải trọng tối đa của bàn làm việc | 2000Kg | 2000Kg |
Tải trọng tối đa của tool | 14000Kg | 15000Kg |
Kích thước(L x W x H) | 11500x10500x4500mm | 12000x11000x4500mm |
Dòng thiết bị | W3013B |
hành trình trục X | 3000mm |
hành trình trục Y | 1300mm |
hành trình trục Z | 650mm |
hành trình trục C | n*360° |
hành trình trục A | ±135° |
Độ chính xác vị trí X,Y,Z | ±0.05mm/m |
Độ chính xác lặp lại, vị trí trục X,Y,Z | ±0.03mm |
Độ chính xác vị trí C, A | ±0.015° |
Độ chính xác lặp lại, vị trí C, A | ±0.005° |
Tốc độ định vị tối đa trục X/Y/Z | 100m/min |
Tốc độ định vị tối đa trục C/A | 90rpm |
Hệ thống CNC | Siemens 840D |
Tải trọng tối đa của bàn làm việc | 500Kg |
Thời gian vòng xoay của bàn làm việc | ≤3s |
Trọng lượng của công cụ | 13000Kg |
Kích thước(L x W x H) | 10000x6000x6000mm |
Dòng thiết bị | W3122T | W3525T | W4525T |
Diện tích hoạt động | 2700x1800x650mm | 3100x2100x650mm | 4100x2100x650mm |
hành trình trục X | 3100mm | 3500mm | 4500mm |
hành trình trục Y | 2200mm | 2500mm | 2500mm |
hành trình trục Z | 850mm | 850mm | 850mm |
Độ chính xác vị trí X,Y,Z | ±0.05mm/m | ±0.05mm/m | ±0.05mm/m |
Độ chính xác lặp lại, vị trí trục X,Y,Z | ±0.03mm | ±0.03mm | ±0.03mm |
Tốc độ định vị tối đa trục X/Y/Z | 30m/min | 25m/min | 25m/min |
Hệ thống CNC | Siemens 840D | Siemens 840D | Siemens 840D |
Tải trọng tối đa của bàn làm việc | 1000Kg | 1000Kg | 1000Kg |
Tải trọng tối đa của công cụ | 8000Kg | 9000Kg | 10000Kg |
Kích thước(L x W x H) | 7000x5000x4500mm | 7500x5500x4500mm | 8500x5500x4500mm |