Sản phẩm bán chạy
Malvern OMNISEC là hệ sắc ký Gel, phân tách theo kích thước sử dụng để đo khối lượng phân tử tuyệt đối, kích thước phân tử, độ nhớt nội tại, độ mạch nhánh và các thông số khác. Hệ thống bao gồm module GPC/SEC OMNISEC RESOLVE, OMNISEC REVEAL – module đa đầu dò và phần mềm OMNISEC giúp xác định phân tích các hợp chất cao phân tử polymers tổng hợp, tự nhiên và protein.
DKSH là đại diện độc quyền tại Cambodia, Indonesia, Laos, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Taiwan, Thailand và Vietnam
Kiểm soát cường độ, độ cứng, độ bền, độ giòn, khả năng tạo hình, độ mạch nhánh | Polystyrene, nylon, PET, PVC, polyester, nitrocellulose, resins, epoxys, polyurethanes, PVA |
---|---|
Đo độ phân rã và tỷ lệ dẫn truyền thuốc | PLA, PLGA, PEG, polycaprolocatone |
Phân loại Polymers tự nhiên và Polysaccharides | Alginates, xanthans, Gum Arabic, starch derivatives (e.g. maltodextrin), cellulose derivatives (e.g. HEC), carageenan, gelatin, guar gum, chitosan, hyaluronic acid |
Kiểm soát độ nhớt tạo hình | |
Alkyds, acrylics, polyurethanes, polyesters, resins, epoxys, PVA | |
Kiểm soát cảm giác khi ăn và độ dẻo | Pectins, alginates, xanthans, Gum Arabic, guar gum, starch derivatives (e.g. maltodextrin), carageenans |
Đánh giá và dự đoán hoạt tính nhờ đo phân tử khối | Proteins, antibodies, mAbs |
Dự đoán và thấu hiểu mức độ miễn dịch và tính hiệu lực | Aggregates of proteins, biopharmaceuticals, biologics and mAbs |
Kiểm soát độ bán rã, thấm màng tế bào, và hiểu về cơ chế kết tinh của quá trình tạo liên hợp proteins | PEGylated proteins, membrane proteins, antibody-drug-conjugates |
Tốc độ bơm | 0.005 - 10 mL/min |
Áp suất | 0 - 5000 PSI (34.5 MPa) |
Dạng chứa mẫu | HPLC vials or 96-well microtiter plates |
HPLC vials hoặc đĩa 96 giếng microtiter | |
Thể tích tiêm | 1 - 300 µL |
Thể tích xi lanh | 250 µL standard |
Ms. Lê Thị Thùy Trang
Email: tecinfo.vn@dksh.com
Điện thoại: 0906 654 815