Dòng lưu biến kế mao quản Rosand chuyên dùng để phân tích đặc điểm lưu biến của nguyên liệu bằng phương pháp phun dưới áp suất cao, tại một tốc độ cắt và khoảng nhiệt độ xác định – đây là các thông số liên quan trực tiếp đến quy trình sản xuất. Chuyên ứng dụng phân tích cho các loại nguyên liệu polymer dạng lỏng cho đến vật liệu ceramics, thực phẩm, mực in và sơn phủ - dòng Rosand có thể tối ưu hóa quy trình sản xuất và đặc điểm nguyên liệu để đạt các tiêu chuẩn cho sản phẩm đầu ra.
DKSH là đại diện độc quyền của Malvern tại Cambodia, Indonesia, Laos, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Taiwan, Thailand và Việt Nam.
Loại hình đo lường | Đo kích thước hạt |
---|---|
Khoảng đo | 0.1 to 2500 µm |
Nguyên lý đo | Nhiễu xạ laser |
Mô hình quang học | Lý thuyết Mie |
Độ chính xác | ±2% on Dv(50) |
Nguồn điện | 100 / 240 V |
Chỉ số bảo vệ | IP65 |
Áp suất hoạt động | 10 bar (g) |
Nhiệt độ hoạt động | 10°C to 70°C |
Độ ẩm hoạt động | 35% to 80% |
Lực tối đa | 50 kN (RH7) / 100 kN (RH10) |
---|---|
Độ cứng khung | 250 kN |
Tốc độ tối đa | 600 mm/min (RH7)1200 mm/min (RH10) |
Khoảng tốc độ động lực | 240,000:1 |
Độ sai lệch tốc độ | < 0.1% |
Khoảng điều khiển nhiệt độ | <±0.1°C. |
Khoảng nhiệt độ | Nhiệt độ môi trường đến 400°C (tiêu chuẩn); từ nhiệt độ môi trường đến 500°C (tùy chọn nhiệt độ cao); 5°C đến 200°C (tùy chọn nhiệt độ thấp, dùng cuộn làm lạnh) |
Vật liệu khoang chứa | Thép Nitrid (tiêu chuẩn) hoặc thép không gỉ Hastelloy (tùy chọn) |
Khuôn | Tungsten carbide: độ chính xác ±5µm |
Khí sử dụng | Dùng Nitơ để purge làm khô và kiểm tra điều kiện trợ |
Nhiệt độ vận hành | 15°C – 40°C |
Độ ẩm vận hành | 35% - 80% |
Ms. Lê Thị Thùy Trang
Email: tecinfo.vn@dksh.com
Điện thoại: 0906 654 815